Trang chủ   Tin tức   Cơ sở dữ liệu    Đăng ký   Giới thiệu   Tìm kiếm: 
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.

Tương thích với
TRA CỨU
Tìm theo: cụm từ:

KẾT QUẢ
1. Habenaria commelinifolia; Orchis commelinaefolia Roxb. - Loài
 
2. Habenaria dentata; Orchis dentata Sw., Habenaria geniculata D. Don - Loài
 
3. Habenaria falcatopetala; Habenaria stenopetala auct., non Lindl. - Loài
Habitat, phenology and conservation status Tuberiferous ephemerid geophyte. Old secondary mixed and coniferous submontane evergreen forests and woodlands with Pinus kesiya Gordon, commonly on steep open …
 
4. Habenaria limprichitii; Habenaria arietina auct., non Hook. f. - Loài
 
5. Habenaria lindleyana; Habenaria columbae Ridl., Habenaria macroptera Gagnep. - Loài
 
6. Habenaria lucida; Habenaria recurva Rolfe ex Downie - Loài
 
7. Habenaria malintana; Thelymitra malintana Blanco - Loài
 
8. Habenaria medioflexa; Habenaria trichochila Rolfe ex Downie, Habenaria myriotricha var. confluens Gagnep. - Loài
 
9. Habenaria pantlingiana; Habenaria stenopetala var. polytricha Hook. f., Habenaria polytricha (Hook. f.) Pradhan, non Rolfe, Habenaria seshagiriana A. N. Rao, Habenaria polytrichoides Aver. - Loài
 
10. Habenaria praetermissa; - Loài
 
11. Habenaria tonkinensis; - Loài
 
12. Aglaia tetrapetala; - Loài
Cây gỗ thường xanh, cao 5 - 20m, nhánh non có vẩy, rồi nhẵn. Lá kép lông chim một lần, dài 25 - 30cm; lá chét 3 - 4 đôi, chất da, mọc so le, hình bầu dục, dài 8 - 15cm, rộng 3,5 - 6,5cm, mặt trên không …
 
13. Amitostigma keikoides; Habenaria keiskeoides Gagnep., Habenaria keiskeoides var. minor Gagnep. - Loài
 
14. Artabotrys hexapetalus; Annona hexapetala L.f.; A. uncinata Lam.; Unona uncinata (Lam.) Dun.; Artabotrys uncinatus (Lam.) Baill. ex Merr.; Uvaria uncata Lour.; Artabotrys uncatus (Lour.) Baill.; A. odoratissimus R. Br. - Loài
Cây bụi leo to. Lá có phiến thon, không lông. Cụm hoa gần như mọc đối diện với lá, mang 2 hoa sau cuống trở thành móc  cong; lá đài 3, có lông; cánh hoa 6, hẹp, vàng, gốc hình muỗng, 3 cánh hoa …
 
15. Brachycorythis galeandra; Platanthera galeandra Reichb. f., Habenaria galeandra (Reichb. f.) Hook. f., Habenaria galeandra var. annamica Gagnep. - Loài
 
16. Caesalpinia decapetala; Reichardia decapetala Roth, 1812. - C. sepiaria Roxb. 1832 (FGI, 2:180). - C. ferox Hassk. 1844. - C.japonica Sieb. & Zucc. 1845. - C. sepiaria Roxb. var. japonica (Sieb. & Zucc. ) Gagnep. 1913 (FGI, 2:180 - Loài
Cây nhỡ leo, có gai hình nón, dạng móc. Lá lông chim hai lần, có 5 - 9 đôi lá chét, nhạt ở mặt trên, mốc ở dưới, hơi có lông nhung, dài 12 - 25mm, rộng 7 - 10mm, tròn ở hai đầu. Hoa vàng có vạch đỏ, …
 
17. Dillenia tetrapetala; - Loài
Cây gỗ cao 10-20 m, thân đường kính khoảng 20 cm, màu nâu nhạt đến nâu; cành màu nâu, cành phụ thường mang 7-9 lá. Lá hình elip thuôn-bầu dục, kích thước cỡ 4-14(18) x 2- 4(7) nhẵn; gân bên 4-7(14) đôi, …
 
18. Habenaria commelinifolia; Orchis commelinaefolia Roxb. - Loài
 
19. Habenaria dentata; Orchis dentata Sw., Habenaria geniculata D. Don - Loài
 
20. Habenaria falcatopetala; Habenaria stenopetala auct., non Lindl. - Loài
Habitat, phenology and conservation status Tuberiferous ephemerid geophyte. Old secondary mixed and coniferous submontane evergreen forests and woodlands with Pinus kesiya Gordon, commonly on steep open …
 


Trang:   1  2 

SÁCH THAM KHẢO

BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2024