Thành viên
Mật khẩu
Trang chủ
Tin tức
Cơ sở dữ liệu
Đăng ký
Giới thiệu
Tìm kiếm:
Tìm
Từ điển thực vật
Hệ thống phân loại
Loài
Chi
Họ
Bộ
Lớp
Ngành
Tra cứu ứng dụng
Thuật ngữ
Công dụng
Thuốc
Gỗ
Cây cảnh
Cây trồng
Khác
Dạng sống
Phân bố
Sinh thái
Tin tức và Sự kiện
Thực vật và Cuộc sống
Khoa học thực vật
Kiến thức cơ bản
Hoạt động khoa học
Hỏi & Đáp
Kiến thức cây trồng
Bảo tồn thiên nhiên
Ứng dụng TV trong Y học
Trẻ em với thiên nhiên
Thư viện
Ảnh
Video
Bài giảng
Các tài liệu khác
Về BVNGroup
Giới thiệu
Chức năng & Nhiệm vụ
Bối cảnh ra đời
Cơ cấu quản lý
Thành viên của BVNGroup
Những đóng góp
Liên hệ
Trẻ em với Thiên nhiên
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.
CƠ SỞ DỮ LIỆU
THỰC VẬT
1. Hướng dẫn tra cứu
2. Phân loại từ hình thái
3. Danh sách phân bố
4. Các dạng sống
5. Công dụng của thực vật
Lượt truy cập thứ 52,711,108
Có 465 người đang truy cập
Tương thích với
TRA CỨU
Tìm theo:
<tất cả các tên>
tên Khoa học
tên Thông dụng
tên Khác
cụm từ:
KẾT QUẢ
1.
Habenaria commelinifolia; Orchis commelinaefolia Roxb.
- Loài
2.
Habenaria dentata; Orchis dentata Sw., Habenaria geniculata D. Don
- Loài
3.
Habenaria falcatopetala; Habenaria stenopetala auct., non Lindl.
- Loài
Habitat, phenology and conservation status Tuberiferous ephemerid geophyte. Old secondary mixed and coniferous submontane evergreen forests and woodlands with Pinus kesiya Gordon, commonly on steep open …
4.
Habenaria limprichitii; Habenaria arietina auct., non Hook. f.
- Loài
5.
Habenaria lindleyana; Habenaria columbae Ridl., Habenaria macroptera Gagnep.
- Loài
6.
Habenaria lucida; Habenaria recurva Rolfe ex Downie
- Loài
7.
Habenaria malintana; Thelymitra malintana Blanco
- Loài
8.
Habenaria medioflexa; Habenaria trichochila Rolfe ex Downie, Habenaria myriotricha var. confluens Gagnep.
- Loài
9.
Habenaria pantlingiana; Habenaria stenopetala var. polytricha Hook. f., Habenaria polytricha (Hook. f.) Pradhan, non Rolfe, Habenaria seshagiriana A. N. Rao, Habenaria polytrichoides Aver.
- Loài
10.
Habenaria praetermissa;
- Loài
11.
Habenaria tonkinensis;
- Loài
12.
Adinandra megaphylla; Adinandra petelotii Gagnep, Adinandra serrulata Li
- Loài
13.
Ainsliaea petelotii;
- Loài
Đặc điểm nhận dạng: Cỏ lâu năm; thân ngắn, phân nhánh, gốc thân dạng gỗ, đường kính 5 mm, phủ lông nhung dầy đặc, cao 30-55 cm. Lá hình bầu dục thuôn hay hình thìa, đỉnh nhọn, dài 5-10 cm, rộng 1,5-3 …
14.
Amitostigma keikoides; Habenaria keiskeoides Gagnep., Habenaria keiskeoides var. minor Gagnep.
- Loài
15.
Aristolochia petelotii;
- Loài
Cây thảo; nhánh non có lông vàng. Lá có phiến bầu dục, dài đến 20cm, rộng đến 11,5cm, gốc hình tim; gân ở gốc 3, có lông vàng; gân bên 4 - 5 đôi, gân nhỏ tạo thành mạng lồi ở mặt dưới. Hoa to; bầu cao …
16.
Artocarpus petelotii;
- Loài
Cây gỗ cao 10 - 15m, đường kính 10 - 30cm, có lông hoe. Lá có phiến hình ngọn giáo, gốc tù, đầu có mũi nhọn, dài 10 - 25cm, rộng 4 - 9cm, mặt dưới có lông ngắn; gân bên 7 - 8 đôi; cuống dài 2cm, có lông …
17.
Asarum petelotii;
- Loài
Thân bò có đường kính 4 - 5mm; thân đứng mang 2 lá. Lá có phiến dạng lá môn, hình tim, có tai to tròn, cỡ 21 x 9cm, không lông; cuống dài hơn phiến. Hoa ở nách lá, cuống ngắn; bao hoa đều, ống cao hơn …
18.
Brachycorythis galeandra; Platanthera galeandra Reichb. f., Habenaria galeandra (Reichb. f.) Hook. f., Habenaria galeandra var. annamica Gagnep.
- Loài
19.
Camellia petelotii; Thea petelotii Merr
- Loài
20.
Capparis micracantha; Capparis odorata Blanco, 1837. - Capparis roydsiaefolia Kurz, 1870 (FGI, 1:196). - C. myrioneura Hall.f.1906. - C. bariensis Pierre ex Gagnep. 1908 (FGI, 1:188; SFGI, 1:161). - C. donnaiensis Pierre ex Gagnep. 1908.- C. petelotii Merr. 1942
- Loài
Cây nhỡ cao 4 - 5m; gai thẳng dài 2 mm. Lá có phiến hình bầu dục, tù ở đầu và có mũi nhọn cứng, dài 11 - 15 cm, rộng 5,5 - 7 cm. Hoa trắng mọc thành chùm ở nách lá hay ở ngọn khi các lá trên đã rụng. …
Trang:
1
2
3
SÁCH THAM KHẢO
BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2024