Trang chủ   Tin tức   Cơ sở dữ liệu    Đăng ký   Giới thiệu   Tìm kiếm: 
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.

Tương thích với
TRA CỨU
Tìm theo: cụm từ:

KẾT QUẢ
41. Peristylus calcaratus; Glossula calcarata Rolfe, Habenaria tentaculata auct., non Reichb. f. - Loài
 
42. Peristylus candidus; Habenaria geoffrayi Gagnep., Habenaria langbianensis Gagnep., Habenaria annamense Gagnep., Peristylus langbianensis (Gagnep.) T. Tang & F. T. Wang - Loài
 
43. Peristylus densus; Coelogyne densum Lindl., Habenaria buchneroides Schlechter, Habenaria evrardii Gagnep., Habenaria dankiaensis Gagnep., Glossula passerina Gagnep., Habenaria passerina (Gagnep.) T. Tang & F. T. Wang - Loài
 
44. Peristylus prainii; Habenaria prainii Hook. f.; Yunorchis pingbianensis Liu, Zhang & Li; Yoania pingbianensis (Z.J.Liu, G.Q.Zhang & M.H.Li) Yukawa & Freudenstein - Loài
The  flowers  are  described  as  “pale  brownish  white”,  and  on  the  same  sheet  is  a  sketch  by  Joseph Hooker  …
 
45. Pilea plataniflora; Pelia langsonensis Gagnep., Pelia petelotii Gagnep - Loài
 
46. Pogostemon petelotii; Dysophylla petelotii Doan - Loài
 
47. Saurauia fasciculata; Saurauia petelotii Merr. - Loài
 
48. Spondias petelotii; Dracontomelum petelotii Tardieu; Spondias tonkinensis Kosterm. & al. - Loài
 
49. Symplocos racemosa; Symplocos petelotii Merr - Loài
Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ, vỏ nứt sâu. Lá mọc so le, dày, mặt trên xanh đậm, lúc khô vàng vàng, chóp tròn hay có mũi, không lông, dài 9-15cm, rộng 3-6cm. Chùm đơn ở nách hay ở ngọn, dài 10cm. Hoa trắng hay …
 
50. Tabernaemontana bovina; Ervatamia bovina (Lour.) Markgr.; Tabernaemontana tonkinensis Pierre ex Pitard; T. pallida Pierre ex Spire; T. bonii Pitard; Ervatamia bonii (Pitard) Pichon; Tabernaemontana nemoralis Pitard; Ervatamia petelotii Ly - Loài
 
51. Trigonostemon bonianus; Trigonostemon petelotii Merr. - Loài
 


Trang:   1  2  3 

SÁCH THAM KHẢO

BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2024