Thành viên
Mật khẩu
Trang chủ
Tin tức
Cơ sở dữ liệu
Đăng ký
Giới thiệu
Tìm kiếm:
Tìm
Từ điển thực vật
Hệ thống phân loại
Loài
Chi
Họ
Bộ
Lớp
Ngành
Tra cứu ứng dụng
Thuật ngữ
Công dụng
Thuốc
Gỗ
Cây cảnh
Cây trồng
Khác
Dạng sống
Phân bố
Sinh thái
Tin tức và Sự kiện
Thực vật và Cuộc sống
Khoa học thực vật
Kiến thức cơ bản
Hoạt động khoa học
Hỏi & Đáp
Kiến thức cây trồng
Bảo tồn thiên nhiên
Ứng dụng TV trong Y học
Trẻ em với thiên nhiên
Thư viện
Ảnh
Video
Bài giảng
Các tài liệu khác
Về BVNGroup
Giới thiệu
Chức năng & Nhiệm vụ
Bối cảnh ra đời
Cơ cấu quản lý
Thành viên của BVNGroup
Những đóng góp
Liên hệ
Trẻ em với Thiên nhiên
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.
CƠ SỞ DỮ LIỆU
THỰC VẬT
1. Hướng dẫn tra cứu
2. Phân loại từ hình thái
3. Danh sách phân bố
4. Các dạng sống
5. Công dụng của thực vật
Lượt truy cập thứ 53,426,039
Có 191 người đang truy cập
Tương thích với
TRA CỨU
Tìm theo:
<tất cả các tên>
tên Khoa học
tên Thông dụng
tên Khác
cụm từ:
KẾT QUẢ
41.
Peristylus calcaratus; Glossula calcarata Rolfe, Habenaria tentaculata auct., non Reichb. f.
- Loài
42.
Peristylus candidus; Habenaria geoffrayi Gagnep., Habenaria langbianensis Gagnep., Habenaria annamense Gagnep., Peristylus langbianensis (Gagnep.) T. Tang & F. T. Wang
- Loài
43.
Peristylus densus; Coelogyne densum Lindl., Habenaria buchneroides Schlechter, Habenaria evrardii Gagnep., Habenaria dankiaensis Gagnep., Glossula passerina Gagnep., Habenaria passerina (Gagnep.) T. Tang & F. T. Wang
- Loài
44.
Peristylus prainii; Habenaria prainii Hook. f.; Yunorchis pingbianensis Liu, Zhang & Li; Yoania pingbianensis (Z.J.Liu, G.Q.Zhang & M.H.Li) Yukawa & Freudenstein
- Loài
The flowers are described as “pale brownish white”, and on the same sheet is a sketch by Joseph Hooker …
45.
Pilea plataniflora; Pelia langsonensis Gagnep., Pelia petelotii Gagnep
- Loài
46.
Pogostemon petelotii; Dysophylla petelotii Doan
- Loài
47.
Saurauia fasciculata; Saurauia petelotii Merr.
- Loài
48.
Spondias petelotii; Dracontomelum petelotii Tardieu; Spondias tonkinensis Kosterm. & al.
- Loài
49.
Symplocos racemosa; Symplocos petelotii Merr
- Loài
Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ, vỏ nứt sâu. Lá mọc so le, dày, mặt trên xanh đậm, lúc khô vàng vàng, chóp tròn hay có mũi, không lông, dài 9-15cm, rộng 3-6cm. Chùm đơn ở nách hay ở ngọn, dài 10cm. Hoa trắng hay …
50.
Tabernaemontana bovina; Ervatamia bovina (Lour.) Markgr.; Tabernaemontana tonkinensis Pierre ex Pitard; T. pallida Pierre ex Spire; T. bonii Pitard; Ervatamia bonii (Pitard) Pichon; Tabernaemontana nemoralis Pitard; Ervatamia petelotii Ly
- Loài
51.
Trigonostemon bonianus; Trigonostemon petelotii Merr.
- Loài
Trang:
1
2
3
SÁCH THAM KHẢO
BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2024