Trang chủ   Tin tức   Cơ sở dữ liệu    Đăng ký   Giới thiệu   Tìm kiếm: 
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.

Tương thích với
CHI

Tên Khoa học: Congea
Tên tiếng Anh:
Tên tiếng Việt: Lâm nhung, Cua om
Tên khác:

MÔ TẢ CHUNG

CONGEA Roxb.

Cây nhỡ leo, thường có lông mềm do các lông đơn và hình sao. Lá mọc đối, nguyên. Cụm hoa chùy ở ngọn và rộng gồm nhiều xim dạng đầu, có 3 - 9 hoa có cuống, có bao chung; lá bắc dạng lá, trắng hoặc có màu, thường là 3 cái, thuôn hoặc hình bay, dính nhau ở gốc. Đài dạng phễu, có 5 răng, hơi đồng trưởng. Tràng có hai môi; ống mảnh, rộng ở đỉnh, nhẵn mặt ngoài, thường có lông nhung ở mặt trong tại họng tràng; môi trên có 2 thùy dài; môi dưới có 3 thùy nhỏ hơn. Nhị 4, hai trội, thò, đính ở họng; bao phấn thuôn, có ô song song. Bầu chia không đầy đủ thành 2 ô; noãn 4, treo ở đỉnh của giá noãn trung tâm. Quả hạch nhỏ, hình trứng ngược, hầu như khô; hạt 1 có vỏ dạng màng.

Gồm 7 loài ở Đông Nam Á

PHÂN LOẠI KHOA HỌC
Giới: Thực vật
Ngành: Magnoliophyta
Lớp: Magnoliopsida
Bộ: Lamiales
Họ: Verbenaceae

CÁC LOÀI
Congea muniri
Congea oblongifolia
Congea pedicellata
Congea tomentosa
Congea vestita

BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2024