Tên Khoa học: CoptosapeltaTên tiếng Anh: Tên tiếng Việt: Dây khaiTên khác:
COPTOSAPELTA Korth.
Cây nhỡ leo, có lông mềm. Lá dai; lá kèm nhỏ hình tam giác, dễ rụng. Cụm hoa chùy ở ngọn, thòng; nụ hoa có góc. Lá đài 5, ngắn, tồn tại, ống tràng hình con quay hay gần hình cầu. Cánh hoa 5, hình dải, dai, tiền khai vận; ống ngắn. Nhị 5, đính ở họng của tràng; chỉ nhị ngắn, hình dùi, bao phấn kéo dài, có lông ở mặt lưng. Bầu 2 - 3 ô; đầu nhụy kéo dài, hình con thoi, có 4 góc, có lông mịn; noãn nhiều. Quả khô dạng quả nang 2 - 3 ô, mở ô hay mở van; hạt nhiều, nhỏ, có cánh; phôi thẳng; phôi nhũ nạc.
Gồm 4 loài phân bố từ Ấn Độ đến Malaixia.