Scientific name: Fimbristylis sericea R. Br. 1810 (CCVN, 3: 645)English name: Vietnamese name: Cói (Cỏ) quăn lông tơ; Mao thư tơ; Quăn đỏ; Cỏ quăn lôngOther name: Fimbristylis junciformis Kunth var. latifolia sensu E. Camus, 1912 (FGI, 7: 120), non C. B. Clarke (1894);