Tên Khoa học: PenthoraceaeTên tiếng Anh: Tên tiếng Việt: Xà cănTên khác:
Penthoraceae Rydberg ex Britt. 1901
Cỏ nhiều năm. Lá khô xác, không có lá kèm.
Hoa lưỡng tính, thường mẫu năm, thường không có tràng (hoặc cánh hoa rất nhỏ). Nhị gấp đôi số lá đài, xếp thành 2 vòng obdiplostemon. Bầu thường gồm 5-6-7(8) lá noãn dính nhau ở nửa dưới. Quả nhiều đại dính nhau.
Thế giới có 1 chi, 3 loài phân bố ở Đông Á và Bắc Mỹ
Việt Nam có 1 loài Xà căn - Penthorum chinensis