Trang chủ   Tin tức   Cơ sở dữ liệu    Đăng ký   Giới thiệu   Tìm kiếm: 
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.

Tương thích với

TIN TỨC > PHÁT HIỆN MỚI

Những nghiên cứu, phát hiện mới cho hệ thực vật Việt Nam thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 21

Cập nhật ngày 27/1/2010 lúc 1:54:00 PM. Số lượt đọc: 1507.

Thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 21 đã qua, các hoạt động nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thực vật ở Việt Nam đã ít nhiều có những thành tựu. Trong lĩnh vực phân loại học, mặc dù không còn "màu mỡ" như trước nhưng với sự trợ giúp của tư liệu và kết nối với cộng đồng khoa học thực vật trên thế giới, nhiều taxon thực vật mới đã được tìm thấy, bổ sung vào kho tàng kiến thức về thực vật của Việt Nam.

Trong số các công trình này, đáng kể đã có nhiều chi mới bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam, như Kinabaluchloa K.M.Wong (phân họ Tre - Bambusoideae) - Tre lông, Lagarosolen W. T. Wang (họ tai voi – Gesneriaceae), Borthwickia W. W. Smith (họ Màn màn - Capparaceae), Decaisnea insignis (Griffith) J. D. Hooker & Thomson (họ Dây luân tôn - Lardizabalaceae), Gyrocheilos W. T. Wang (họ tai voi - Gesneriaceae)... và đặc biệt hàng trăm loài Lan (Orchidaceae) mới cho khoa học hoặc ghi nhận mới cho Việt Nam do nhóm nghiên cứu của GS. TSKH. Averyanov và cộng sự tại Việt Nam

Tính đa dạng của hệ thực Vật việt Nam 19. Lysimachia vittiformis F.H. Chen & C.M. Hu Trân châu lá dải (họ Anh thảo Primulaceae), loài bổ sung cho hệ thực vật

Tác giả: Phan Kế Lộc - Trường Đại học khoa học tự nhiên & Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; L.V. Averyanov - Viện thực vật học Cômarốp, Viện Hàn lâm khoa học Liên bang Nga; Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Sinh Khang - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Tạp chí / số / năm: Di truyền học và Ứng dụng số 1 năm 2005

Đánh giá đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 17, Anodendron howii Tsiang (Apocynaceae - Trúc đào), loài bổ sung cho hệ thực vật

Tác giả: Phan Kế Lộc - Trường Đại học khoa học tự nhiên & Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; Nguyễn Tiến Hiệp - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; D.D. Soejarto - Trường Đại học Illinoi và Field Museum tại Chicagô; Nguyễn Mạnh Cường - Vườn Quốc gia Cúc Phương

Tạp chí / số / năm: Sinh học, số 3 năm 2004

Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 16. Thêm một số dẫn liệu về Tubocapsicum (Wettst.) Makino Ớt hoa vàng và T. anomalum (Franch. & Sav.) Makino Ớt hoa vàng (họ Solanaceae cà), chi và loài ít được biết của hệ thực vật

Tác giả: Lê Kim Biên, Nguyễn Tiến Hiệp - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; D.D. Soejarto - Trường Đại học Illinoi và Field Museum tại Chicagô; Nguyễn Mạnh Cường - Vườn Quốc gia Cúc Phương; Phan Kế Lộc - Trường Đại học khoa học tự nhiên & Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Tạp chí / số / năm: Di truyền học và Ứng dụng, số 2 năm 2004

Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 15. Phyllocyclus Kurz và P. lucidissimus (H. Lév. & Vaniot) Thiv-Cỏ xuyên lá và Cỏ xuyên lá bóng (họ Gentianaceae - Long đởm), chi và loài bổ sung cho hệ thực vật

Tác giả: Lê Kim Biên, Nguyễn Tiến Hiệp - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; Phan Kế Lộc - Trường Đại học khoa học tự nhiên & Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; Phạm Văn Thế - Trường Đại học lâm nghiệp

Tạp chí / số / năm: Di truyền học và Ứng dụng, số 1 năm 2004

Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 14: Symphorema roxb. - Bội tinh giả và G. involucratum roxb. Bội tinh giả tổng bao (họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae), chi và loài bổ sung cho hệ thực vật

Tác giả: Lê Kim Biên, Nguyễn Tiến Hiệp - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; Phan Kế Lộc - Trường Đại học khoa học tự nhiên và Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; Nguyễn Mạnh Cường - Vườn quốc gia Cúc phương; Djaja Djendoel Soejarto - Trường Đại học Illinoi và Field Museum tại Chicagô

Tạp chí / số / năm: Di truyền học và Ứng dụng, số 3 năm 2003

Danh mục các loài lan mới phát hiện cho Việt Nam bởi GS. TSKH. Averyanov của Viện Thực vật Komarov, thuộc Viện Hàn Lâm Nga

Acampe bidoupense (Tixier & Guill.) Aver.; Acriopsis liliifolia (Koenig) Ormerod; Anoectochilus calcareous Aver.; Anoectochilus papillosus Aver. sp. nov.; Aphyllorchis annamensis Aver.; Apphyllorchis pallida Blume; Appendicula cornuta Blume; Arundina caespitosa Aver. sp. nov.; Biermannia calcarata; Bulbophyllum arcuatilabium Aver.; Bulbophyllum atrosanguineum Aver.; Bulbophyllum astelidum Aver; Bulbophyllum capillipes Part & Rachb. f.; Bulbophyllum clandestinum Lindl.; Bulbophyllum delitescens Hance; Bulbophyllum flabelloveneris (Koenig) Seidebf et Ormerod ex Aver.; Bulbophyllum longibrachiatum Z. H. Tsi; Bulbophyllum macraei Lindl.; Bulbophyllum ngoclinhensis; Bulbophyllum paraemarginatum; Bulbophyllum penicillium Par & Rchb. f.; Bulbophyllum polliculosum Seidenf.; Bulbophyllum purpureyfolium; Bulbophyllum sanitii; Bulbophyllum sigaldiae Guill.; Bulbophyllum sinhoënse Aver. sp. nov.; Calanthe argenteo-striata C. Z. Tang & S. J. Cheng; Calanthe duyana Aver. sp. nov..; Callostylis rigida Blume; Cephalantheropsis obcordata (Lindl.) Ormerod; Cheirostylis foliosa Aver. sp. nov.; Cheirostylis latipetala Aver.; Cheirostylis marmorifolia; Cheirostylis takeoi (Hataya) Schltr.; Cleisostoma striatum (Rchb.f.) Garray; Coelogyne ecarinata C. Schweinf; Coelogyne huettneriana; Coelogyne lockii Avr.; Coelogyne malipoensis Z. H. Tsi; Coelogyne virescens Rolfe; Corybas annamensis Aver. sp. nov..; Cryptochilus lutea Lindl.; Cymbidium cochlea Lindl.; Cymbidium eburneum Lidl.; Cymbidium erythraeum Lindl.; Cymbidium floribundum Lindl.; Cymbidium longifolium D. Don.; Cymbidium mastersii Griff.ex Lindl.; Cyrtosia nana (Rolfe ex Downie) Garay; Dendrobium acerosum Lindl.; Dendrobium brymerianum (Rchb. f.); Dendrobium chapaense Aver. Sp. nov.; Dendrobium chittimae Seidenf.; Dendrobium falconeri Hook.; Dendrobium hancockii Rolfe.; Dendrobium henryi Schltr.; Dendrobium jenkinsii Wallich ex Lindl.; Dendrobium phi E. Christenson; Dendrobium pseudotenellum Guill.; Dendrobium signatum Rchb. f.; Dendrobium spatella; Dendrobium suzukii Yukawa; Dendrobium trigonopus Rchb.; Dendrobium uniflorum Griff.; Didymoplexiella siamensis Rolfe; Didymoplexiopsis khiriwongensis Seidenf.; Didymoplexis pallens Griff.; Didymoplexis vietnamica Ormerod; Epipactis alatus Aver. & Efimov sp. nov.; Eria calcarea V. N. Long & Avery.; Eria carinata; Eria gagnepainii Hawkes et Heller; Eria lactiflora; Eria lasiopetala (Will.) Ormerod; Eria stricta Lindl.; Erythrodes hirsuta (Griff) Ormerod; Esmeralda clarkei Rchb. f.; Flickingeria fugax; Gastrodia major Aver. sp. nov.; Gastrodia punctata Aver. sp. nov.; Gastrochilus bigibbus (Rchb. f. ex. Hook. f.) Kuntze; Gastrochilus intermedius (Griffith ex Lindl) Kuntze; Goodyera rhombodoides Aver. sp. nov.; Goodyera foliosa (R. B.); Goodyera viridiflora (Bl.); Hetaeria affinis (Griff); Hataeria alta Ridl.; Hetaeria anomala Lindl.; Hetaeria nitida Ridl.; Holcoglossum wangii E Christenson; Liparis aurita; Liparis averyanoviana Szlach.; Liparis rivularis Aver. sp. nov.; Liparis conopea Aver.; Liparis delicatula Hook. f.; Liparis ferruginea Lindl.; Liparis pumila Avery.; Liparis tenuis Rolfe ex Downie; Luisia ramossi Ames; Monomeria barbata Lindl.; Nephelaphyllum tenuiflorum Blume; Oberonia falconeri Hook. f.; Oberonia multidenta Aver. sp. nov.; Oberonia trichophora Aver. sp nov.; Odontochilus lanceolatus (Lindl.) Blume; Odontochilus umbrosus (Aver.) Ormerod; Platanthera epiphytica Aver. & Efimov. sp. nov.; Peristylis gracilis Blume; Phaius indochinensis Seiden. & Ormerods; Phaius longicornu Guill.; Pholidota missionariorum Ganep.; Pholidota roseans Schltr.; Podochilus banaensis Ormerod; Podochilus khasianus Hook. f.; Podochilus oxytophilloides Orrmerod; Rhomboda petelotii (Gagnep) Ormerod; Rhomboda tokioi (Fukuyama) Ormerod;

 

Bổ sung một loài thuộc chi Cyclea Arn. ex Wight (Menispermaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Vũ Tiến Chính; Vũ Xuân Phương

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2006/Tập 28/Số 2. 27-29

Một loài mới thuộc chi khoai môn (Colocasia) được phát hiện ở Việt Nam

Tác giả: Nguyễn Văn Dư; Nguyễn xuân Viết

Tên tạp chí năm / số /trang: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học; 2003/Số 0. 66-68

Bổ sung một số loài cây thuốc cho hệ thực vật Việt Nam - BAN WIGHT (Hypericum wightianum Wallex Wight et Arn.) Clusiaceae

Tác giả: Ngô Đức Phương; Nguyễn Tập

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Dược liệu; 2006/Số 2. 47-49

Bổ sung loài Sida szechuensis Matsuda, (họ bông - Malvaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Đỗ Thị Xuyến

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2006/Số 3/Tập 28. 40-42

Cao cẳng (Ohpiopogon confertifolius N. Tanaka): một loài cây thuốc mới trong hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Nguyễn Thị Đỏ; Nguyễn Thị Vinh Huê; Nguyễn Duy Thuần; Ngô Văn Trại; Nguyễn Nghĩa Thìn

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Dược học; 2007/Số 1. 19-21

Ghi chép về họ Cupressaceae ở Việt Nam

Tác giả: Keith Rushforth

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2007/Tập 29/Số 3. 32-39

Bổ sung một số thực vật có giá trị bảo tồn cao ở khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Tác giả: Nguyễn Tiến Hiệp; Phạm Văn Thế; Nguyễn Sinh Khang; L. V. Averyanov; Lệnh Xuân Chung; Nguyễn Trường Sơn; Phan Kế Lộc

Tên tạp chí năm / số /trang: Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; 2007/Số 1. Phần Tài nguyên sinh vật-Đa dạng sinh học và bảo tồn. 305-309

Bổ sung chi mới, chi tre lông Kinabaluchloa K.M. Wong (phân họ Bambusoideae) và loài tre lông bidoup cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Nguyễn Hoàng Nghĩa; Trần Văn Tiến

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Khoa học lâm nghiệp; 2007/Số 2. 311-313

Bổ sung một loài thuộc chi liệt công - Pleictocomia Mart. ex Blume (họ cau - Arecaceae Schultz.-Sch) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Trần Phương Anh; Nguyễn Khắc Khôi

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2008/Tập 30/Số 1. 52-54

Thêm một số kết quả nghiên cứu mới về tuế ở Việt Nam

Tác giả: Nguyễn Tiến Hiệp; K. D. Hill; Phan Kế Lộc

Tên tạp chí năm / số /trang: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học: Báo cáo khoa học hội nghị sinh học quốc gia; 2000/Số 0. 223-226

Bổ sung một chi mới Lagarosolen W. T. Wang (họ tai voi – Gesneriaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Vũ Xuân Phương

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2006/Tập 28/Số 4. 37-39

Bổ sung loài Vaccinium impressinerve C. Y. Wu – sơn trâm gân lõm (họ đỗ quyên – Ericaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Hương; Nguyễn Tiến Hiệp; Trần Minh Hợi

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2008/Tập 30/Số 4. 49-51

Về tên khoa học và vị trí phân loại của loài Conandron rhynchotechioides Kraenzl.

Tác giả: Nguyễn Tiến Bân; Vũ Xuân Phương

Tên tạp chí năm / số /trang: Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; 2005/Số 0. 20-23

Bổ sung một loài của chi Sida L. (Malvaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Đỗ Thị Xuyến

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2005/Tập 27/Số 3. 16-18

Bổ sung loài Amesiodendron tienlinense H. S. Lo (họ bồ hòn – Sapindaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Hà Minh Tâm; Nguyễn Khắc Khôi; Vũ Xuân Phương

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2007/Tập 29/Số 1. 37-39

Bổ sung chi Borthwickia W. W. Smith thuộc họ Capparaceae Jus. Cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Nguyễn Thế Cường; Ngô Văn Trại; Sỹ Danh Thường

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2008/Tập 30/Số 4. 57-59

Bổ sung một loài thuộc chi mây - Calamus L. (họ cau - Arecaceae Schultz - Sch.) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Trần Phương Anh; Nguyễn Khắc Khôi

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2005/Số 4/Tập 27. 50-51

Bổ sung một loài thuộc chi gió khơi - Lepisanthes Blume (họ bồ hòn - Sapindaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Hà Minh Tâm; Nguyễn Khắc Khôi; Vũ Xuân Phương

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2005/Số 4/Tập 27. 46-49

Bổ sung một loài thuộc chi Thottea Rottb. (họ mộc hương - Aristolochiaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Dương Đức Huyến

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2005/Số 4/Tập 27. 43-45

Bổ sung một loài thuộc chi Rungia Nees (Họ ô rô – Acanthceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Đỗ Thị Xuyến; Đỗ Văn Hài

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2007/Tập 29/Số 2. 60-62

Decaisnea insignis (Griffith) J. D. Hooker & Thomson-chi và loài mới bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam ở Vườn quốc gia Hoàng Liên

Tác giả: Nguyễn Nghĩa Thìn; Vũ Anh Tài; Nguyễn Anh Đức; Nguyễn Quốc Trị

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn; 2005/Số 18. 65-66

Bổ sung một loài thuộc chi hèo – Guihaia J. Dransf et al. (họ cau – Arecaceae Schultz.-Sch) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Trần Phương Anh; Nguyễn Khắc Khôi

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2006/Tập 28/Số 4. 43-45

Hai loài mới thuộc chi nam tinh – Arisaema (Họ ráy – Araceae) bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Nguyễn Văn Dư

Tên tạp chí năm / số /trang: Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; 2005/Số 0. 62-64

Những phát hiện mới về họ Ráy (Araceae) ở Đông Dương trong 15 năm gần đây

Tác giả: Nguyễn Văn Dư, Vũ Tiến Chính - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Tạp chí: Tuyển tập báo cáo Hội nghị Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 3, 22/10/2009 - Viên ST&TNSV - Viện KH&CN Việt Nam

Sự phân bố, sinh thái và nơi sống của Calocedrus rupestris (Cupressaceae) ở Việt Nam

Tác giả: Averyanov Leonid V.; Nguyễn Tiến Hiệp; Phan Kế Lộc; Phạm Văn Thế

Tên tạp chí năm / số /trang: Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; 2005/Số 0. 284-290

Bổ sung loài Calamus nambariensis Becc. (họ cau – Arecaceae Schultz – Sch.) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Trần Phương Anh; Nguyễn Khắc Khôi

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2007/Tập 29/Số 3. 50-52

Bổ sung chi Gyrocheilos W. T. Wang (họ tai voi - Gesneriaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Tác giả: Vũ Xuân Phương

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2008/Tập 30/Số 1. 42-44

Bổ sung một loài trang mới cho hệ thực vật Việt Nam: Kandelia obovata Sheue, Liu & Yong (dựa trên những dấu hiệu về hình thái, cấu tạo của cơ quan sinh dưỡng)

Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Liên; Lê Thị Ánh

Tên tạp chí năm / số /trang: TC Sinh học; 2008/Tập 30/Số 2. 40-44

anhtai.bvn

Đánh giá:      Google Bookmarks Facebook Twitter   Gửi email     Bản để in     Phản hồi

SÁCH THAM KHẢO

CÁC BÀI MỚI HƠN:
CÁC BÀI ĐĂNG TRƯỚC:
TIN BÀI MỚI NHẤT


ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT

SÁCH THAM KHẢO

LIÊN KẾT WEBSITE

 
 
 
 
 
 
 

TỪ KHÓA

BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2023