Trang chủ   Tin tức   Cơ sở dữ liệu    Đăng ký   Giới thiệu   Tìm kiếm: 
Infinite Menus, Copyright 2006, OpenCube Inc. All Rights Reserved.

Tương thích với

TIN TỨC > CỔ TRUYỀN

Những loài cây mang tên mèo

Cập nhật ngày 5/1/2011 lúc 1:12:00 PM. Số lượt đọc: 9313.

Mèo là loài vật rất gần gũi với con người, và ở Việt Nam, mèo còn được đặt tên cho các loài cây có những bộ phận mang hình dáng của một con mèo, ngoài ra còn có những loài cây cũng mang tên mèo nhưng lại có nguồn gốc không phải xuất phát từ con mèo. Năm Tân Mão - năm con mèo sắp đến, BVN trân trọng gửi đến quý bạn đọc những thông tin về các loài cây mang tên mèo


Abroma angusta


Sansevieria trifasciata var. hahnii


Elephantopus scaber


Orthosiphon rubicundus


Orthosiphon spiralis


Caesalpinia bonduc


Mucuna gigantea


Markhamia stipulata


Canavalia ensiformis


Cannabis sativa


Eupatorium cannabinum


Strobilanthes cusia

Tai mèo

Tên khác: Bất thực, Vông vàng, Bông vàng, Bom wan, Múc
Tên khoa học: Abroma angusta (L.) L. f
Tên đồng nghĩa (Synonym): Theobroma augusta L.
Thuộc họ Trôm - Sterculiaeae

Lưỡi mèo

Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort.
Thuộc họ Agavaceae

Cỏ lưỡi mèo

Tên khác: Cúc chỉ thiên, chân voi nhám
Tên khoa học: Elephantopus scaber L.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Scabiosa cochinchinensis Lour.
Thuộc họ Cúc - Asteraceae

Các loài Râu mèo (Orthosiphon spp. - thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae / Labiatea)

Râu mèo lông len

Tên khác: Trực quản lông
Orthosiphon lanatus Doan

Râu mèo có vằn

Tên khác: Phong diệu yến, Tía tô rừng
Tên khoa học: Orthosiphon marmoritis (hance) Dunn
Tên đồng nghĩa (Synonym): Plectranthus marmoritis Hance; Orthosiphon sinensisi Hemsl.

Râu mèo lá tròn

Tên khoa học: Orthosiphon rotundifolius Doan

Râu mèo đỏ, trực quản đỏ

Tên khoa học: Orthosiphon rubicundus (D.Don) Benth.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Plectranthus rubicundus D. Don; Lumnitzera rubicunda (D.Don) Spreng.

Râu mèo xoắn

Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Plectranthus spiralis Lour.; Ocimum aristatus Blume; Orthosiphon aristatus (Blume) Miq.; O. stamineus Benth.; Clerodendron spicatum Thunb.; Clerodendranthus spicatus (Thunb.) C. Y. Wu; C. stamineus (Benth.) Kudo

Râu mèo cụt

Tên khoa học: Orthosiphon truncates Doan

Rau mèo velteri

Tên khoa học: Orthosiphon velterii Doan

Các loài móc mèo (Caesalpinia  spp. thuộc họ Vang - Caesalpiniaceae và Mucuma spp. thuộc họ Đậu - Fabaceae)

Điệp mắt mèo

Tên khác: Vuốt hùm, Chiên chiến
Tên khoa học: Caesalpinia bonduc (L.) Roxb.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Guilandina bonduc L.; - C. crista L.; Guilandina bonducella L. nom. Illeg. - C. bonducella (L.) Fleming, nom. Illeg. - Guilandina gemina Lour.

Móc mèo

Tên khác: Chiêng chiếng, Chiên chiến , Vang xoan , Giềng giềng, Múi biển
Tên khoa học: Caesalpinia crista L.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Guilandina nuga L.. - Caesalphinia nuga (L.) Ait.; Genista scandens Lour.; - Guilandina paniculata Lamk.; Caesalpinia paniculata (Lumk.) Roxb.

Móc mèo xanh

Tên khác: Vang xanh
Tên khoa học: Caesalpinia digyna Rottler
Tên đồng nghĩa (Synonym): C. oleosperma Roxb.

Móc mèo

Tên khác: Vang trinh nữ , điệp trinh nữ
Tên khoa học: Caesalpinia mimosoides Lamk.
Tên đồng nghĩa (Synonym): C. simora Ham. ex Roxb.

Móc mèo

Tên khác: Vuốt hùm, Móc diều
Tên khoa học: Caesalpinia minax Hance
Tên đồng nghĩa (Synonym): C. minax Hance var. burmanica Prain

Móc mèo

Tên khác: Me tiên
Tên khoa học: Caesalpinia pubescens (Desf.) Hattink
Tên đồng nghĩa (Synonym): Mezoneuron pubescens Desf.; M. pubescens Desf. var.longipes Craib

Móc mèo

Tên khác: mắc mèo, đậu mèo rừng, dây sắn, đậu ngứa, ma niêu, đậu mèo lông bạc
Tên khoa học: Mucuna pruriens (L.) DC.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Dolichos pruriens L.; Mucuna prurita Hook.


Móc mèo lá bắc

Tên khác: Đậu  mèo lá hoa, mác mèo cuống ngắn
Tên khoa học: Mucuna bracteata Kurz
Tên đồng nghĩa (Synonym): Mucuna brevipes Craib

Móc mèo lớn

Tên khác: Móc mèo to, Đậu  mèo lớn
Tên khoa học: Mucuna gigantea (Willd.) DC.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Dolichos giganteus Willd.

Móc mèo hải nam

Tên khác: Dây luồn hang, đậu bần, Đậu  mèo hải nam
Tên khoa học: Mucuna hainanensis Hayata
Tên đồng nghĩa (Synonym): Mucuna suberosa Gagnep.

Móc mèo ngắt đoạn
Tên khác: Dây chăng ba, Đậu  mèo gián đoạn
Tên khoa học: Mucuna interrupta Gagnep.
Tên đồng nghĩa (Synonym):

Móc mèo quả to

Tên khác: Đậu  mèo quả to
Tên khoa học: Mucuna macrocarpa Wall.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Mucuna bodinieri Levl.; M. collettii Lace

Ruột mèo

Tên khác: Thiết đinh, kè đuôi nhông, đinh gióc, thiết đinh lá bẹ, sò đo
Tên khoa học: Markhamia stipulata (Wall.) Seem. ex Schum.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Spathodea caudafelina Hancea; Markhamia caudafelina (Hance) Craib; M. pierrei Dop
Thuộc họ Núc nác - Bignoniaceae

Các loài mang tên mèo khác

Lép mèo

Tên khác: Vang cánh màng, đồng tiền,
Tên khoa học: Caesalpinia hymenocarpa (Prain) Hattink
Tên đồng nghĩa (Synonym): Mezoneuron hymenocarpum Prain; M. laoticum Gagnep.
Thuộc họ Vang - Caesalpiniaceae

Các loài đậu mèo (Canavalia spp. và Mucuma spp. - thuộc họ Đậu - Fabaceae)

Đậu mèo lông

Tên khoa học: Mucuna pruriens var. hirsuta (Wight & Arn.) Wilmot-Dear
Tên đồng nghĩa (Synonym): Mucuna hirsuta Wight & Arn.

Đậu mèo

Tên khác: đậu mèo xám, đậu mèo vằn
Tên khoa học: Mucuna pruriens var. utilis (Wall. ex Wight) Burck
Tên đồng nghĩa (Synonym): Mucuna utilis Wall. ex Wight; Stizolobium utile (Wall. ex Wight) Piper & Tracy; Marcanthus cochinchinensis Lour.; Mucuna cochinchinensis (Lour.) A. Chev.; Carpopogon niveum Roxb.; Mucuna nivea (Roxb.) Wight & Arn.; Stizolobium niveum (Roxb.) Kuntze; Carpopogon capitatum Roxb.; Mucuna capitata (Roxb.) Wight & Arn.; Stizolobium capitatum (Roxb.) Kuntze

Đậu mèo đen

Tên khác: Đậu móc, dây đậu co, Móc mèo đen
Tên khoa học: Mucuna revoluta Wilmot-Dear
Tên đồng nghĩa (Synonym): Mucuna biplicata sensu Thuan; M. imbricata DC. var. bispicata Gagnep.; M. nigricans sensu Thuan

Đậu mèo trắng

Tên khác: Đậu rựa, đậu mèo ngồi, đậu tắc; đậu dao
Tên khoa học: Canavalia ensiformis (L.) DC.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Dolichos ensiformis L.

Đậu mèo leo

Tên khác: Đậu kiếm, đậu rựa, đậu cộ, đậu tắc, dạ đao bản đằng
Tên khoa học: Canavalia gladiata (Jacq.) DC.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Dolichos gladiatus Jacq.; Canavalia ensiformis (L.) DC. var. gladiata (Jacq.) Kuntze; Dolichos ensiformis Lour.; Canavalia loureiri G. Don; C. gladiolata Sauer

Đậu mèo

Tên khác: Đậu cộ, đậu ván dại, tam phổng
Tên khoa học: Canavalia lineata (Thunb.) DC.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Dolichos lineatus Thunb.

Gai mèo

Tên khác: Cần sa, Lanh mán, Gai dầu
Tên khoa học: Cannabis sativa L.
Thuộc họ Gai mèo - Cannabaceae

Lá gai mèo

Tên khác: Yên bạch lá gai, hoa nốt, trạch lan, , thạch lam, bạch sơn
Tên khoa học: Eupatorium cannabinum L.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Eupatorium nodiflorum Wall.
Thuộc họ Cúc - Asteraceae

Dất mèo

Tên khác: mao quả đài to
Tên khoa học: Dasymaschalon macrocalyx Fin. & Gagnep.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Dasymaschalon trichophorum Merr.
Thuộc họ Na - Annonaceae

Dất mèo

Tên khác: Lãnh công lá lớn, cách thư lá rộng,
Tên khoa học: Fissistigma latifolium (Dun.) Merr.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Unona latifolia Dun.; U. longifolia Blume; Uvaria  latifolia (Dun.) Blume; Melodorum latifolium (Dun.) Hook.f. & Thoms.; M. mollissimum Miq.
Thuộc họ Na - Annonaceae

Lụi mèo

Tên khác: Mộc tuyền, dây mộc tuyền,
Tên khoa học: Phytocrene oblonga Wall.
Tên đồng nghĩa (Synonym): Gonocephalum oblongum Tréc.
Thuộc họ Mộc thông - Icacinaceae

Chàm mèo

Tên khác: phẩm rô, chàm nhuộm, chàm lá to, mã lam, thanh đại
Tên khoa học: Strobilanthes cusia (Nees) Kuntze
Tên đồng nghĩa (Synonym): Goldfussia cusia Nees; Strobilanthes cusia (Nees) Imlay; Baphicacanthus cusia (Nees) Bremek.; Strobilanthes flaccidifolius Nees
Thuộc họ Ô rô - Acanthaceae

anhtai.bvn

Đánh giá:      Google Bookmarks Facebook Twitter   Gửi email     Bản để in     Phản hồi

SÁCH THAM KHẢO

CÁC BÀI MỚI HƠN:
CÁC BÀI ĐĂNG TRƯỚC:
TIN BÀI MỚI NHẤT


ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT

SÁCH THAM KHẢO

LIÊN KẾT WEBSITE

 
 
 
 
 
 
 

TỪ KHÓA

BVN - BotanyVN - Botany Research and Development Group of Vietnam
(©) Copyright 2007-2025