Visitor #44879711 Active users: 319
|
 |
New record the orchid species for Vietnam: speciment detail (part 3)Last modified on 11/12/2008 at 1:26:00 PM. Total 762 views.Didymoplexiella Garray Trên thế giới có 7 loài, Việt Nam có 1 loài Didymoplexiella siamensis Rolfe | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Tripetch. P (www.trekkingthai.com) Mô tả: Địa lan, hoại sinh rất hiếm. Nơi mọc: Da Krong, Hương Hóa, Quảng Trị Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Pham văn Thế, Phan kế Lộc (3-2006) |
Didymoplexiopsis Seidenf. Trên thế giới không rõ, Việt Nam có 1 loài Didymoplexiopsis khiriwongensis Seidenf. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.bloggang.com Mô tả: Địa lan, hoại sinh Nơi mọc: A Lưới, Thừa Thiên, Huế Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Regalado, Trần văn Thao, Phan kế Lộc (4, 5-2005) |
Didymoplexis Griff. Trên thế giới có 20 loài, Việt Nam có 2 loài Didymoplexis pallens Griff. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.flickr.com/photos/chiaubun Mô tả: Địa lan, hoại sinh rất hiếm Nơi mọc: Đá Bạc, Hòa Bình, Lạc Dương, Lâm Đồng, Phú Lộc, Huế Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Nguyễn tiến Hiệp, Nguyễn tiến Vinh, D. V. Đoan (4-2002, 2003) |
Didymoplexis vietnamica Ormerod | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Điạ lan họai sinh, thân mầu tím Nơi mọc: Cúc phương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Henk van der Werff, Bruce gray, N. K. Dao (4-1997) |
Epipactis alatus Aver. & Efimov sp. nov | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Địa lan hay thạch lan cao 22 cm, lá 7x4 cm. Cuống hoa cao 4 cm hoa ngang 1 cm, nở vào tháng 11 và 12. Nơi mọc: Hà Giang, Mèo Vạc Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Do L. Averyanov, Phan kế Lộc, Trần van Thảo, Phạm văn Thế Nguyễn sinh Khang (12-2005) 
|
Eria calcarea V. N. Long & Avery. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Thạch lan hiếm khi thấy trên cây. Nơi mọc: Vị Xuyên, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Harder, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Hiệp (1-2001) |
Eria carinata | Tên Việt: Đồng danh: Eria fordii; Eria rosea Hình: www.orchidboard.com Mô tả: Phong lan, địa lan hay thạch lan, lá 1 chiếc. Chùm hoa dài 30 cm, có 4-6 hoa to 2 cm, nở vào mùa thu hay đầu mùa đông. Nơi mọc: Quan Ba, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Nguyễn tiến Hiệp, Phạm văn Thế, Trần văn Thảo (12-2004) 
|
Eria gagnepainii Hawkes et Heller | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Liu Yan (www.plant.ac.cn) Mô tả: Thạch lan mọc dọc theo bờ suối ẩm ướt. Nơi mọc: Kon Plong, Kontum Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh, Phạm H. Hoàng (4-2000) |
Eria lactiflora | Tên Việt: Đồng danh: Eria iridifolia, Mycaranthes latifolia Hình: Vortex 2005 (zanaf.dyndns.biz) Mô tả: Phong lan. Cánh hoa mầu trắng, lưỡi vàng chanh, rất thơm Nơi mọc: Ninh Hải, Ninh Thuận. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Regalado, Nguyễn tiến Hiệp, Phan kế Lộc (3-2004) |
Eria lasiopetala (Will.) Ormerod | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.orchidfoto.com, www.dnp.go.th Mô tả: Phong lan Nơi mọc: Ninh Hải, Ninh Thuận Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Regalado, Nguyễn tiến Hiệp, Phan kế Lộc (3-2004) 
|
Eria stricta Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: www.yonggee.name Mô tả: Phong lan mọc trên cành cây có rêu bám Nơi mọc: Quan Ba, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Trần văn Thảo (12-2005) |
Erythrodes hirsuta (Griff) Ormerod | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Địa lan thân bò trên mặt đất, lá xanh thẫm Nơi mọc: Hương Sơn, Hà Tĩnh Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Pham văn Thế (5-2004) |
Esmeralda (Rchb. f.) Trên thế giới có 4 loài, Việt nam có 1 loài Esmeralda clarkei Rchb. f. | Tên Việt: Đồng danh: Arachnanthe clarkei Hình: Greg (www.panoramio.com) Mô tả: Phong lan, thân buông thõng xuống Nơi mọc: Lào Cai, Sapa Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc (11-2005) |
Flickingeria fugax | Tên Việt: Đồng danh: Desmotrichum roseopunctatum Hình: Sulistyono, P.O Byrne (www.orchisasia.org) Mô tả: Thạch lan thân mọc dài chừng 50 cm, hoa 1 chiếc to 1.6 cm, nở vào mùa hạ. Nơi mọc: Vị Xuyên, Hà Giang Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Harder, Phan kế Lộc, Averyanov (2-2001) 
|
Gastrodia major Aver. sp. nov | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Địa lan không lá. Dò hoa mọc từ củ, cao 20-45 cm có 4-10 hoa dài 2.5 cm ngang 7 mm hình quả chuông. Hoa không mở rộng. nở vào tháng 11 và 12, thơm ngát mùi mật ong. Nơi mọc: Đắc Lắc, Krong Bong Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Do L. Averyanov, Trần văn Thảo, Nguyễn tiến Vinh (10-2005) |
Gastrodia punctata Aver. sp. nov | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Địa lan, dò hoa mọc từ củ, cao khoảng 22 cm. Hoa 4-10 chiếc mọc xa nhau, hình quả chuông dài 14x4ly. không mở rộng. Hoa vào tháng 10-11, không thơm. Nơi mọc: Lâm Đồng, Lạc Dương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, J. Regalado, T. T. T. Trang, Nguyễn tiến Vinh, Nguyễn văn Duy, Trần văn Thảo. (10-2005) |
Gastrochilus bigibbus (Rchb. f. ex. Hook. f.) Kuntze | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Leonid Averyanov Mô tả: Nơi mọc: Ninh Bình, Nho Quan, Cúc Phương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Soejarto, Nguyễn tiến Hiệp, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn văn Du (12-1999) |
Gastrochilus intermedius (Griffith ex Lindl) Kuntze | Tên Việt: Hình: www.flickr.com/photos/neo75 Mô tả: Phong lan cao 20 cm. Nơi mọc: Ninh bình, Nho Quan, Cúc phương Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Soejarto, Nguyễn tiến Hiệp, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn văn Du, M. V. Sinh, D. T. Kiên (12-1999) |
Goodyera rhombodoides Aver. sp. nov | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Địa lan cao 12-15 cm, lá 3-5 chiếc dài 2.5 cm, rộng 1.4. Dò hoa cao 5 cm, hoa từ 3-6 chiếc ngang 1 cm không mở rộng.nở vào tháng 9-11. Nơi mọc: Lai Châu Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Nguyễn tiến Hiệp, L. Averyanov, Phạm văn Thế (12-2006) |
Goodyera foliosa (R. B.) | Tên Việt: Đồng danh: Hình: homepage20.seed.net.tw Mô tả: Địa lan bò trên mặt đất cao 20 cm, lá xanh đậm Nơi mọc: Ninh Bình, Cúc Phương, Ba Thuộc, Thanh Hóa Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan Kế Lộc, D. T. Đoan (10-2003) |
Goodyera viridiflora (Bl.) | Tên Việt: Đồng danh: Epipactis brachiorhynchos; Epipactis cordata Hình: Donald G.H. Tan (Blogger.com) Mô tả: Địa lan bò trên mặt đất, lá 5-6 chiếc. Chùm hoa dài 10 cm, hoa 2-6 chiếc to 1.6 cm, nở vào mùa thu Nơi mọc: Bắc Cạn, Chợ Đồn Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C
Averyanov, Phan kế Lộc, Nguyễn tiến Vinh (12-2002) |
Hetaeria affinis (Griff) | Tên Việt: Đồng danh: Hình: board.trekkingthai.com Mô tả: Nơi mọc: Cồn Cương, Nghệ An Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
V. M. Sơn, Nguyễn thế Vinh (12-2004) |
Hataeria alta Ridl. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Jungle man (www.bloggang.com) Mô tả: Đia lan bò trên mặt đất Nơi mọc: Nam đồng, Thừa Thiên Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Aveyanov, Phan kế Lộc, Phạm văn Thế (3-2005) 
|
Hetaeria anomala Lindl. | Tên Việt: Đồng danh: Hetaeria biloba; Hetaeria grandiflora Ridl.; Hetaeria rotundiloba Hình: Thai wildness study Project (www.trekkingthai.com/board) Nơi mọc: Bố trạch, Quảng Bình Mô tả: Địa lan 2-5 lá, dò hoa dài 23 cm, hoa nhiều và nhỏ 6 mm, nở vào mùa thu. Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan Kế Lộc, Pham văn Thế (3-2005) |
Hetaeria nitida Ridl. | Tên Việt: Đồng danh: Hình: Chưa tìm thấy Mô tả: Đia lan bò trên mặt đất, hoa cánh trắng, lưỡi vàng. Nơi mọc: Da Krong, Quảng trị Điều kiện nuôi trồng: Trồng nơi có nắng sáng hay chiều W = warm nóng từ 60-90°F hay 15.6-32.2°C I = intermediate vừa từ 50-80°F hay 10-26.7°C Ẩm độ: 50-70%
Averyanov, Phan kế Lộc, Pham văn Thế (3-2005) |
(from hoalanvietnam.org)
NEWER POSTED ARTICLES:PREVIOUSLY POSTED ARTICLES:  | NEWEST ARTICLES |  | |
- Vietnam's forest - a gift from the nature - Video on Youtube
- The genus Cypripedium (Orchidaceae) in the flora of Vietnam
- When the forest is angry - Videos on Youtube (VTC14)
- Phyllagathis phamhoangii (Sonerileae, Melastomataceae), a new species from
- New taxa of Peliosanthes and Tupistra (Asparagaceae) in the flora of Laos and Vietnam and supplemental data for T. patula
- Aspidistra letreae (Asparagaceae), a new species from central Vietnam
- Macrosolen bidoupensis (Loranthaceae), a new species from Bidoup Nui Ba National Park, southern Vietnam
- There are many suspicion around the number of 1335 langur individuals in Son Tra
- Disanthus ovatifolius (Hamamelidaceae), a new species from northwestern Vietnam
- Vietnamocasia, a new genus from Central Vietnam belonging to the Alocasia-Colocasia clade (Araceae)
- Aspidistra cadamensis (Asparagaceae), a new species from Central Vietnam
- Oreocharis caobangensis (Gesneriaceae), a new species from Cao Bang Province, northern Vietnam
- Alpinia newmanii sp. nov. (Zingiberaceae) from central Vietnam
- Dendrocalamus phuthoensis (Poaceae: Bambusoideae), a new species from Phu Tho province, Vietnam
- One new species and 4 new record orchids found in Hon Ba
- New orchid species discovered in Vietnam
- Two endangered ornamental orchid species, Bulbophyllum coweniorum and Esmeralda bella (Orchidaceae), new in the flora of Vietnam
- 10 new orchid taxa found in Vietnam and also many new record orchid taxa for Vietnam's flora
- Three new species of Aspidistra (Convallariaceae) from Vietnam
- Camellia quangcuongii (Theaceae), a New Species from Vietnam
| |  | |  |
|